A/Ă/Â
- ai đời who would
- an hưởng tuổi già to enjoy one’s golden years
- anh em kiến giả nhất phận each sibling has his or her own fate
- ăn chưa no, lo chưa tới carefree
- ấy vậy mà nonetheless
B
- ba chân bốn cẳng (run) one’s feet off
- bà con chòm xóm relatives and neighbors
- bạc tình bạc nghĩa unfaithful and ungrateful
- bắt tay vào việc to set out doing something
- bấm đốt ngón tay to count by using one’s fingers
- biếng nói biếng cười too sad to speak or laugh
- bỏ lỡ cơ hội to miss an opportunity
- bóng chim tăm cá without a trace
- bốc lấy bốc để grab greedily
- bụng bảo dạ to think to oneself
- buôn gian bán lận to do dishonest business
- buôn may bán đắt to have a successful business
C
- cả thầy lẫn tớ both master and servant(s)
- cái nết đánh chết cái đẹp beauty is only skin-deep
- cải tử hoàn sinh to restore to life
- cày thuê cuốc mướn to do farm work for a landlord
- chậm chạp slowly
- chạy có cò to run one’s feet off
- chạy thầy chạy thuốc to search high and low for doctors and medicine
- chạy thục mạng make a run for it; to run for one’s life
- chân lấm tay bùn to toil and moil
- chẳng hay I was wondering
- chẳng nề hà gì mà không would not mind doing something at all
- chẳng nghề ngỗng gì unemployed
- chẳng qua là to be nothing else but
- chắp cánh bay về trời to wing one’s way up to heaven
- chầu Thuỷ vương to die in the ocean
- che nắng che mưa to protect from sun and rain
- chỉ mỗi tội là the only problem is
- chiều lại qua chiều evening after evening
- chín tháng mười ngày normal term of pregnancy
- chó treo, mèo đậy hang up food from the dogs and cover it away from cats
- choàng tỉnh dậy to wake up suddenly
- chung chăn kề gối to share the marriage bed
- chưa dập bã trầu in no time
- chưa đến nỗi not as bad
- chưa hiểu ất giáp gì cannot make heads or tails of anything yet
- chưa hiểu mô tê ra sao not to have a clue yet
- chứng nào tật ấy incorrigible
- có đầu có đuôi from beginning to end
- có mắt không tròng to fail to see something
- có tật giật mình he who excuses himself, accuses himself
- con nhà lính tính nhà quan to live beyond one’s means
- công dung ngôn hạnh skills, appearance, speech and behavior (the four attributes of a traditional woman)
- cơ man nào là tons of
- cơm lành, canh ngọt delicious dishes; (FIG.) harmony (in a marriage)
- cơm no ngày hai bữa to have enough food every day
- cơm thừa canh cặn leftovers
- của ăn của để great wealth
- của ngon vật lạ delicious and exotic foods
- của thiên trả địa render to God the things that are God’s
- cười ra nước mắt to laugh on the wrong side of one’s face
D
- dang tay dang chân to stretch one’s limbs
- dặn đi dặn lại to advise repeatedly
- dằn lòng không được cannot resist
- dâng hương cúng Phật offer incenses to pay respect to Buddha
- dồn vào thế bí to push to the wall
- dùi mài kinh sử study diligently
Đ
- đã trót thì phải trét in for a penny, in for a pound
- đại đăng khoa to pass an examination
- đàn ca hát xướng to sing and play musical instruments
- đánh một giấc to lose oneself in slumber
- đau như xát muối heart-broken
- đắp đỗi qua ngày to make ends meet
- đắt hàng như tôm tươi to have a flourishing business
- đầu đuôi câu chuyện the long and the short of it
- đầu tắt mặt tối to be over head and ears in work
- đèn trời soi xét to judge fairly
- đẹp cả người lẫn nết beautiful inside and out
- đẹp như tiên nga giáng thế as beautiful as a fairy
- đến tuổi cập kê to come of age
- đi chữ đại, trở lại chữ vương to walk away in the form of the Chinese character “đại,” walk back in the form of the Chinese character “vương”
- đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ when outside, get informed by the elderly; when at home, from the young
- đi thêm bước nữa remarry (woman)
- đùi mài kinh sử to study diligently
- đúng như lời hứa as promised
- được cái là for what it’s worth
G
- ghen bóng ghen gió unfoundedly jealous
- giàu vì bạn, sang vì vợ a man becomes rich thanks to his friends, and classy thanks to his wife
- giăng đèn kết hoa to be festooned with
- giết lợn mổ gà to slaughter pigs and chickens
- giống như tạc to resemble greatly
- gương vỡ lại lành the broken pieces have been mended
H
- hằng hay up till then
- học đâu nhớ đấy to have a good memory for learning
- hỏi cho ra lẽ to ask for explanation
- hồn phi phách tán completely startled
- hư thân mất nết promiscuous
K
- kẻ hầu người hạ servants and lackeys, countless servants
- kẻ trước người sau one after another
- kể lại ngọn ngành to tell from beginning to end
- kể từ hôm ấy from that day on
- kết duyên cầm sắt to tie the knot
- kết liễu mạng sốn g to put an end to ones life
- kêu trời như bọng to cry out to God
- khai hoa nở nhụy to give birth
- khắc nhập! come together immediately!
- khắc xuất! come apart immediately!
- khất lần khất hồi to keep asking for a delay
- khó ai bì no one can compare
- khô cằn sỏi đá barren
- không ai bì kịp nobody can compete with
- không biết bao nhiêu mà kể impossible to count
- không bút mực nào tả xiết indescribably
- không cánh mà bay taken or stolen mysteriously
- không chồng mà chửa to be pregnant without being married
- không gặp thời to miss ones opportunities
- không một xu dính túi penniless
- không nói không rằng without a word
- không tài nào completely unable
- khuất núi to pass away
- kiếm sống qua ngày to earn one’s living from day to day
- kinh thiên động địa causing Heaven to tremble and Earth to quake
- kỳ hoa dị thảo exotic flora
L
- lãi mẹ đẻ lãi con profits yielded from profits
- làm ăn chí thú to work enthusiastically
- làm ăn thua lỗ to suffer losses in business
- làm lại cuộc đời to start ones life anew
- làm quái gì how in the world could it be that…
- làu thông kinh sử literally knowledgeable
- lắm tiền nhiều của having a lot of money and property
- lặn lội đường xa to go the distance
- lâu ngày xa cách apart for a long time
- lâu, lâu lắm rồi long, long ago
- lạy như tế sao to kowtow repeatedly
- lời nói gió bay (the written word endures), the spoken word disappears
- lời qua tiếng lại words passed between them
M
- mau ăn, chóng lớn to grow up fast
- mặt ủ mày chau in a sad mood
- miệng còn hôi sữa mouth still smells of milk
- môn đăng hộ đối compatible in social class and family status
- một dạ hai lòng two-faced
- một giọt máu đào hơn ao nước lã blood is thicker than water
- một mặt…, một mặt… on the one hand…, on the other hand…
- một thân một mình by oneself
- một vốn bốn lời to be the cash cow
- mừng mừng tủi tủi feeling bittersweet
- mười mươi one hundred percent
N
- nam nữ thụ thụ bất thân men and women must not have physical contact
- nay tiệc mai tùng partying all the time
- nấu sử sôi kinh to study diligently
- nếu có bề gì should anything happen
- ngã sóng soài to fall down at full length
- ngày lành tháng tốt good date chosen for an activity based on the Lunar Calendar
- ngày ngày day in, day out
- ngày qua tháng lại month after month
- ngáy vang như sấm to snore like a bear
- ngặt nỗi the only problem is
- nghèo rớt mồng tơi as poor as a church mouse
- nghĩ ngợi lôi thôi to think long and hard unnecessarily
- ngọc ngà châu báu pearls and gems
- ngủ say như chết to sleep as a log
- người kiếm cơm breadwinner
- người trần mắt thị t a mere mortal
- nhanh như cắt as fast as a shark
- nhắm mắt làm ngơ to look the other way
- nhắm mắt lìa trần to breathe one’s last
- nhịn ăn nhịn mặc to be very thrifty
- như bát nước đầy with the fullest propriety toward one another
- như nước vỡ bờ like water from a broken dam
- như rươi as crowded as it gets
- nối dõi tông đường to continue one’s lineage
- nổi trận lôi đình to be in a black cloud of anger; to go through the roof
- nửa mừng nửa sợ partly happy, partly scared
- nương nhờ cửa Phật to take shelter in a Buddhist temple
P
- phòng không gối chiếc unmarried (woman)
Q
- quyền cao chức trọng powerful position
- quyền huynh thế phụ an eldest brother’s acting on behalf of his father
S
- say giấc to sleep soundly
- sắc nước hương trời utterly beautiful
- sắp chết đuối vớ được chiếc phao like a drowning man trying to clutch at a straw
- sinh nghi to begin to doubt
- sinh lòng luyến ái to fall in love
- sinh lòng trăng gió to become unfaithful
- sinh sôi nảy nở to grow exponentially
- sống đến đầu bạc răng long to live till the end of one’s life
- sợ mất vía scared to death
- sớm muộn gì sooner or later
- suy nghĩ lung lắm think long and hard
T
- tai qua nạn khỏi safe from accidents and disasters
- tán gia bại sản to go bankrupt
- tay xách nách mang to be burdened with baggage
- tâm đầu ý hợp hit it off
- tấm tắc khen ngợi to praise profusely
- tập ăn tập nói to learn to eat and to speak
- tậu ruộng tậu vườn to purchase land and property
- than thân trách phận to lament one’s fate
- thành gia thất to get married
- thay lòng đổi dạ to have a change of heart
- thăng quan tiến chức to get promoted
- thân cô thế cô helpless, vulnerable
- thầm yêu trộm nhớ to be secretly in love
- thần sầu quỷ khốc awe-inspiring
- thất kinh hồn vía to scare out of one’s wits
- thật thà như đếm as naive as Adam and Eve
- thâu đêm suốt sáng all night long
- thủ tiết thờ chồng to stay faithful to a deceased husband
- tiếc ngẩn tiếc ngơ to regret profoundly
- tiền bạc thiếu trước hụt sau in dire need of money
- tiểu đăng khoa to get married (man)
- tô lục chuốc hồng to apply makeup
- tối lửa tắt đèn unexpected situation
- tránh dữ tìm lành to tell right from wrong
- tranh tài cao thấp to compete with each other
- trau dồi bút nghiên to study diligently
- trăm phát trăm trúng never missing a target
- trăm phương ngàn kế tricks and ruses
- treo ấn từ quan to resign by returning one’s official seal
- trên đường ngược xuôi along ones travel route
- trên kính dưới nhường to respect superiors and yield to inferiors
- trọn tình trọn nghĩa accomplished love and righteousness
- trong nhà ngoài ngõ in and outside of the house
- trùng trùng điệp điệp row after row
- trúng ngay phóc to hit the target
- tu thân tích đức to live a moral life
- tụng kinh gõ mõ to chant prayers (while beating a wooden bell)
- từ chuyện này sang chuyện nọ from one thing to another, rambling
- từ cung trăng rơi xuống to jump out of one’s skin
- từ đó trở đi from then on
V
- vang như sấm sounding like thunder
- văn hay chữ giỏi academically competent
- văn võ song toàn all-round, well-rounded
- vò đầu bứt tai to tear one’s hair out
- vô tiền khoáng hậu unprecedented
X
- xa lánh sự đời to stay away from worldly matters
- xây nhà dựng cột to build a house
- xưa thật là xưa long, long ago
Y
- y như rằng without fail
- ý chừng as if